❖ Avenge, revenge: trả thù - Avenge: trừng phạt hoặc làm tổn thương kẻ đã gây ra hành động tác hại hay sai trái cho người khác. E.g: “...
Home › Posts filed under Phân biệt từ dễ nhầm lẫn tiếng Anh
Hiển thị các bài đăng có nhãn Phân biệt từ dễ nhầm lẫn tiếng Anh. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Phân biệt từ dễ nhầm lẫn tiếng Anh. Hiển thị tất cả bài đăng
Phân biệt từ dễ nhầm lẫn tiếng Anh
Phân biệt Assure, Ensure và Insure
❖ Assure: cam đoan ❖ Ensure: bảo đảm ❖ Insure: bảo hiểm - Assure: khi ai đó đảm bảo rằng điều gì đó hoàn toàn là thực, đặc biệt đố...
Phân biệt từ dễ nhầm lẫn tiếng Anh
Sự khác nhau giữa Assurance và Insurance
Assurance, Insurance: bảo hiểm - Assurance: được dùng để chỉ “bảo hiểm nhân mạng” (life assurance). Khi tham gia hệ thống bảo hiểm này,...
Phân biệt từ dễ nhầm lẫn tiếng Anh
Phân biệt Assignment và Assignation
❖ Assignment: việc được giao ❖ Assignation: cuộc hẹn gặp - Assignment: nhiệm vụ hay bổn phận đã được giao cho ai, thường là do một n...
Phân biệt từ dễ nhầm lẫn tiếng Anh
Phân biệt giữa Assent và Consent
❖ Assent, consent: đồng ý, bằng lòng - Assent: dùng khi ai đó tán thành hay đồng ý với một đề nghị nào đó. E.g: The new bill passed ...
Phân biệt từ dễ nhầm lẫn tiếng Anh
Phân biệt sự khác nhau giữa Ashamed và Embarrassed như nào?
❖ Ashamed: hổ thẹn, xấu hổ Embarrassed: bối rối - Ashamed: dùng khi nói về một người cảm thấy hổ thẹn, lúng túng về ai hoặc cái gì vì đã...
Phân biệt từ dễ nhầm lẫn tiếng Anh
Phân biệt sự khác nhau giữa Arrogant và Proud
❖ Arrogant: tự cao, cao ngạo ❖ Proud: tự hào, hãnh diện - Arrogant: dùng khi nói về một người nghĩ là họ giỏi hơn người khác và cư ...
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)