Assurance, Insurance:
bảo hiểm
- Assurance: được
dùng để chỉ “bảo hiểm nhân mạng” (life assurance). Khi tham gia hệ thống bảo hiểm
này, bạn đều đặn nộp tiền cho công ty bảo hiểm. Khi bạn qua đời, thân nhân của
bạn sẽ lĩnh được một số tiền.
E.g: They have signed
a life assurance policy for their mother.
Họ đã kí một hợp đồng
bảo hiểm tính mạng cho mẹ của họ.
- Insurance: hợp đồng
do một công ty hoặc tổ chức xã hội, hoặc nhà nước làm để đảm bảo đền bù, mất
mát, thiệt hại, ốm đau... bằng việc bạn đóng tiền thường kỳ. Trong những trường
hợp này, người ta không dùng “assurance”.
E.g: People without
Insurance had to pay for their repairs.
Những người không có
bảo hiểm phải trả tiền cho các khoản sửa chữa của họ.