❖ Assure: cam đoan
❖ Ensure: bảo đảm
❖ Insure: bảo hiểm
- Assure: khi ai đó đảm
bảo rằng điều gì đó hoàn toàn là thực, đặc biệt đối với điều mà người ấy đang nghi
ngờ. Bạn tin chắc một sự kiện, sự chân tình của bạn, hoặc tầm quan trọng của điều
đó.
E.g: I assure you
that you’ll be perfectly safe with us.
Tôi cam đoan với cậu
rằng đi với chúng tôi cậu sẽ an toàn tuyệt đối.
- Ensure: làm cho điều
gì đó chắc chắn xảy ra. Tiếng Anh - Mĩ viết là “insure”.
E.g: I’ll do whatever
necessary to ensure success.
Tôi sẽ làm bất cứ điều
gì để đảm bảo cho sự thành công.
- Insure: trong tiếng
Anh - Anh cũng như Anh - Mỹ, “insure” dùng để chỉ việc làm hợp đồng hứa hẹn chi
trả ai một lượng tiền trong trường hợp tai nạn, bị thương hoặc bị mất mát hoặc
bị thiệt hại cái gì.
E.g: He has insured
his life for £50,000.
Ông ấy đã đóng bảo hiểm
cuộc sống của mình với mức 50.000 bảng.