❖ Assignment: việc được giao
❖ Assignation: cuộc hẹn gặp
- Assignment: nhiệm vụ
hay bổn phận đã được giao cho ai, thường là do một người chủ hay giáo viên.
E.g: Your next
assignment will be to find these missing persons.
Nhiệm vụ sắp tới được
giao cho anh sẽ là tìm kiếm những người mất tích đó.
- Assignation: là một
từ cổ dùng để chỉ cuộc gặp gỡ lén lút thường là giữa hai người yêu nhau.
E.g: The couple had
made the assignation on the beach.
Cặp tình nhân bí mật
gặp nhau trên bãi biển.