❖ Ashamed: hổ thẹn, xấu hổ Embarrassed: bối rối
- Ashamed: dùng khi
nói về một người cảm thấy hổ thẹn, lúng túng về ai hoặc cái gì vì đã làm điều
gì đó sai trái hoặc điều mà nhiều người khác không chấp nhận, đặc biệt là về mặt
đạo đức.
E.g: You should feel
ashamed of yourself for telling such lies.
Cậu phải xấu hổ với
chính mình vì đã nói dối như thế.
- Embarrassed: dùng
khi ai đó cảm thấy khó chịu vì đã cho rằng mình đã làm điều gì ngớ ngẩn khiến
người khác sẽ cười hoặc phê phán khi họ phát hiện ra điều đấy.
E.g: I was embarrassed
by his comments about my clothes.
Tôi cảm thấy ngượng
ngùng vì những lời bình phẩm của anh ta về quần áo của tôi.