❖ Ago: cách đây
❖ Before: trước, trước đây
❖ For: suốt
❖ Since: từ khi, kể từ
- Ago: dùng để kết nối một thời điểm trong quá khứ với thời điểm
đang nói.
E.g: I left the
university 3 years ago.
Tôi tốt nghiệp đại học 3 năm trước.
E.g: The man whom I met on the train two days before turned out
to be my friend’s brother.
Người đàn ông tôi gặp trên tàu hai ngày trước đó hoá ra là anh
trai bạn tôi.
- For: dùng để chỉ khoảng thời gian kéo dài bao lâu ở quá khứ
hiện tại và tương lai.
E.g: I have been looking for you for the whole morning.
Tôi tìm cậu cả sáng nay rồi.
- Since: dùng để chỉ mốc thời gian
E.g: I know him since he was a small boy.
Tôi biết nó từ khi nó còn là một cậu bé.
- “since” cũng được dùng để chỉ thời điểm từ quá khứ đến hiện
tại kể từ lúc ấy việc gì đã thực hiện hoặc chưa thực hiện.
E.g: He felt sad since she went away.
Anh ta cảm thấy buồn kể từ khi cô ấy ra đi.