(trong trường
hợp xây lắp công trình) với mức tối thiểu là 3…
|
minimum of
three….
|
Chấp thuận
trúng thầuChấp thuận của người có thẩm quyền đối với hồ sơ dự thầu được đánh
giá là đáp ứng cao nhất
|
Acceptance
of bidsAcceptance by the competent person of the evaluated most responsive
bid
|
Chỉ dẫn cho
Nhà thầu
|
Instructions
to bidders
|
Chỉ dẫn
Chung và Chỉ dẫn Riêng cho Nhà thầu
|
General
Instructions and Particular Instructions
|
Chỉ định thầu
|
Direct
contracting
|
Cho phép đại
diện cộng đồng (những người hưởng lợi) tham dự mở thầu
|
Allowing
beneficiary representatives to attend bid opening
|
Chương
trình thử nghiệm hợp đồng dài hạn dựa trên năng lực thực hiện
|
Pilot
program of long-term performance-based contracts
|
Chuyên gia
Đấu thầu
|
Procurement
specialist
|
Chuyên gia
phân tích đấu thầu
|
Procurement
Analyst
|
Chuyên gia
Quản lý Hợp đồng
|
Contract
Management Specialist
|
Có nhiều điểm
khác biệt quan trọng so với thủ tục đấu thầu của ngân hàng thế giới
|
Contain
acute differences from WB‟s procurement procedures
|
Cơ quan thực
hiệnTrong đấu thầu, cơ quan thực hiện việc đấu thầu là bên mời thầu
|
Executing
Agency
|
Cơ sở để loại
hồ sơ dự thầu
|
Grounds for
disqualifying the bid
|
Cơ sở Dữ liệu
Thông tin Nhà thầu
|
Government
Database on Bidder Information
|
Có thể dẫn
đến sự xung đột về quyền lợi mà có khả năng dẫn đến sự thoả hiệp về chất lượng
hay sự thiên vị
|
Can lead to
conflicts-of-interest, potentially resulting in compromises on quality and
fairness
|
Công thức
điều chỉnh giáCông thức điều chỉnh giá là công thức tính toán theo các yếu tố
tăng giá được nêu trong hồ sơ mời thầu đối với gói thầu thực hiện theo loại hợp
đồng điều chỉnh giá (hay hợp đồng theo đơn giá) để làm căn cứ cho việc thanh
toán đối với nhà thầu
|
Escalation
Formula (price adjustment Formula)
|
Đánh giá
giá dự thầu nhằm mục đích so sánh các hồ sơ dự thầu
|
In
evaluating bid prices for comparison purposes
|
Đánh giá hồ
sơ dự thầu
|
Evaluation
of Bids (Bid Evaluation)
|
Đánh giá
Năng lực Đấu thầu
|
Procurement
capacity assessment (pca)
|
Danh mục
nhà thầu
|
Tender list
|
Đáp ứng các
yêu cầu của HSDT mà không có sai lệch đáng kể, nhà thầu không đặt ra các điều
kiện, hay bỏ sót nội dung
|
Meets the
requirements of the Bidding Documents without material deviation,
reservation, or omission
|
Đấu thầu
|
Procurement
|
Đấu thầu cạnh
tranh trong nước
|
National
Competitive Bidding (NCB)
|
Đấu thầu
hai giai đoạn
|
Two-stage
bidding/tendering
|
Đấu thầu một túi hồ sơLà phương thức đấu thầu mà nhà thầu
nộp đề xuất kỹ thuật và đề xuất về giá trong một túi hồ sơ.Đấu thầu hai túi hồ sơLà phương thức đấu
thầu mà nhà thầu nộp đề xuất về kỹ thuật và đề xuất về giá trong từng túi hồ
sơ riêng biệt vào cùng một thời điểm
|
Single-envelope biddingTwo-envelope
bidding
|
Đấu thầu
mua sắm các thiết bị văn phòng có liên quan trực tiếp đến các hoạt động của
RT3
|
Procurement
of office equipment directly related to operations of RT3
|
Đấu thầu
mua sắm Dịch vụ Tư vấn, Công trình và Hàng hóa
|
Procurement
of Consulting Services, Works and Goods
|
Đấu thầu
mua sắm Hàng hoá và Công trình
|
Procurement
of Goods and Works
|
Đấu thầu rộng
rãi
|
Open
tenderAn invitation to bid open to all suppliers willing to submit offers
|
Đấu thầu Rộng
rãi Quốc tế
|
International
competitive bidding (icb)
|
Đấu thầu Rộng
rãi Trong nước
|
National
competitive bidding (ncb)
|
Đấu thầu
theo thể thức ICB đơn giản
|
Modified
ICB
|
Đấu thầu
xây lắp
|
Procurement
of civil works
|
Để đảm bảo
tính tiết kiệm, hiệu quả, minh bạch và thống nhất rộng rãi với quy định của
Phần I của Hướng dẫn
|
To ensure
economy, efficiency, transperency and broad consistency with the provision of
Section I of the Guidelines
|
Để loại bỏ
bất kỳ khả năng người đánh giá bị tố cáo là thông đồng hay cấu kết
|
To remove
any possibility of accusations of collusion against the assessor(s)
|
Đề xuất tài
chính
|
Financial
proposal
|
Điều chỉnh
giá
|
Price
adjustments
|
Điều khoản
điều chỉnh giá
|
Price
Revision ClauseA clause in contract allowing for adjustment in price
|
Điều khoản
tài chính
|
Financial
covenant(s)
|
Điều kiện của
hợp đồng
|
Conditions
of Contract
|
Điều kiện Đặc
biệt (điều kiện riêng)
|
Special
Conditions, Particular Conditions, Conditions of Particular Application
|
Đòi bồi thường
theo bảo lãnh thực hiện hợp đồng
|
Claims
under Performance Security
|
Đối với hợp
đồng tuyển tư vấn là các cá nhân có giá trị ước tính là…
|
With
respect to each contract for the employment of individual consultants
estimated to cost…
|
Đối với những
hợp đồng lớn và phức tạp
|
On large
and complicated contracts
|
Đối với thủ
tục đấu thầu theo hình thức NCB, đã đạt được thoả thuận với Chính phủ Việt
Nam
|
For NCB
procedures, agreement was reached with gov
|
Đơn dự thầu
|
Letter of
Bid
|
Đóng thầuLà
thời điểm kết thúc việc nộp hồ sơ dự thầu được quy định trong hồ sơ mời thầu
|
Bid
closingThe deadline to finish the submission of bids which is specified in
the bidding documents
|
Đồng tiền dự
thầuLà đồng tiền mà nhà thầu sử dụng trong HSDT của mình
|
Bid
currencyThe currency or currencies in which the bidder has dominated the bid
price.
|
Đồng tiền dự
thầuLà đồng tiền quy định trong HSMT mà nhà thầu sẽ chào trong HSDT của mình
|
Currencies
of the bidThe currency or currencies specified in the bidding documents in
which the bid price may be stated
|
Đồng tiền
thanh toánLà đồng tiền do nhà thầu trúng thầu chào trong giá dự thầu hoặc đồng
tiền được quy định trong HSMT để thanh toán cho nhà thầu
|
Currencies
of paymentThe currency or currencies in which the price is quoted by the
successful bidder or specified in the bidding documents in which the
contractor will be paid
|
Dữ liệu Sơ
tuyển
|
Prequalification
data sheet
|
Được bỏ qua
|
Is
negligible
|
Được đào tạo
chuyên sâu về đấu thầu
|
Be provided
with extensive procurement training
|
Được đào tạo
cơ bản về đấu thầu
|
Be provided
with basic procurement training
|
Đường thu
phí được xây dựng theo hình thức Xây dựng – Vận hành – Chuyển giao
|
Build-Operatate-Transfer
toll roads
|
EPC – Thiết
kế, cung cấp vật tư thiết bị và xây lắpThuật ngữ này thường dùng để chỉ gói
thầu tổng thầu EPC bao gồm toàn bộ các công việc thiết kế, cung cấp vật tư
thiết bị và xây lắp của một gói thầu do một nhà thầu thực hiện
|
Engineering
Procuring Construction (EPC)
|
Giá dẫn đầu
|
Price
LeadershipThe lead taken by a company in setting a new price level. In a
market with few sellers usually the market leader takes the lead in
establishing such a price level
|
Giá danh
nghĩaMức giá không được điều chỉnh bởi tác động của yếu tố lạm phát
|
Nominal
Prices or Current prices
|
Giá dự thầu
như thông báo tại lễ Mở thầu
|
Bid prices
as read out at the Bid Opening
|
Giá hợp đồngLà
giá được bên mời thầu và nhà thầu trúng thầu thỏa thuận sau khi thương thảo
hoàn thiện hợp đồng và phù hợp với kết quả trúng thầu
|
Contract
priceThe price agreed by procuring entity and the successful bidder after
contract finalization in accordance with award result
|
Giai đoạn
sơ tuyển
|
Prequalification
phase
|
Giai đoạn
thông báo
|
Notification
phase
|
Giai đoạn
trao thầu
|
Contract
award phase
|
Giảm giá có
thể được chào theo một khoản khấu trừ trọn gói
|
Discount
may be offered as a lump-sum deduction
|
Giảm giá dự
thầuLà việc nhà thầu giảm một phần giá trong giá dự thầu của mình
|
Bid
discountsAn allowance or deduction offered by a bidder in his price
|
Giảm số
công ty bị mất tiền trong việc chuẩn bị các HSDT không đạt yêu cầu
|
Reduce the
number of companies who lose money in preparing unsuccessful tenders
|
Giới hạn số
công ty được mời tham gia bỏ thầu
|
Limit the
number of companies invited to submit tenders
|
Giữ lại tất
cả tài liệu và hồ sơ đấu thầu
|
Retain all
procurement documents
|
Hạn chót nộp
gửi câu trả lời bằng fax là …
|
A deadline
for submission of answers by fax
|
Hạn chót nộp
HSDT
ngày, giờ
quy định ban đầu gia hạn (nếu có)
|
Bid
submission deadline original date, time extensions, if any
|
Hạn định thời
gian để thông báo chính thức về trọng
tài
|
time limit
for formal notice of Arbitration
|
Hạn mức được
chỉ định thầuGiới hạn mức tiền cho phép được thực hiện theo hình thức chỉ định
thầu
|
Ceilings
for direct procurementMonetary limits permitting for application of direct
procurement form
|
Hàng hoá
(phương tiện, thiết bị) đấu theo theo hình thức Đấu thầu hạn chế
|
Goods
(vehicles, equipment) to be procured through the Shopping procedure
|
Hành vi cưỡng
ép
|
Coercive
practice
|
Hành vi
gian lận
|
Fraudulent
practice
|
Hành vi
tham nhũng
|
Corrupt
practice
|
Hành vi
thông đồng
|
Collusive
practice
|
Hậu tuyểnNếu
không có sơ tuyển thì Bên mời thầu sẽ đánh giá năng lực của các nhà thầu sau
khi có kết quả đánh giá
|
Post
qualification of Bidder
|
Hậu tuyển
(quá trình
xét tuyển nhà thầu tiềm năng sau khi phát thành thư mời thầu)
|
Postqualification
(qualification
of potential contractors is carried out after invitation to tender have been
issued)
|
Hệ thống Đạt-Không
đạt
|
Pass-Fail
system
|
Hệ thống Điểm
thưởng
|
Merit-point
system
|
Hiệu chỉnh
sai lệchLà việc bổ sung hoặc điều chỉnh những nội dung còn thiếu hoặc thừa
trong hồ sơ dự thầu so với các yêu cầu của hồ sơ mời thầu cũng như bổ sung hoặc
điều chỉnh những khác biệt giữa các phần của hồ sơ dự thầu và do bên mời thầu
thực hiện.
|
adjustment
of deviationAddition or adjustment by procuring entity to correct omissions
or redundant items in bids against requirements of bidding documents as well
as correction of internal inconsistencies in different parts of bids.
|
Hiệu lực của
HSDT và Bảo lãnh dự thầu
|
Validity of
Bids and Bid Security
|
Hồ sơ dự sơ
tuyển
|
Applications
for prequalification
|
Hồ sơ dự sơ
tuyển
|
PQ
Applications/submissions
|
Hồ sơ dự sơ
tuyển
|
Prequalification
submissions
|
Hồ sơ dự thầu
nộp sau ngày cuối cùng nộp hồ sơ dự thầu sẽ bị trả lại nguyên
|
Bids
received after the deadline for bid submission shall be returned to the
bidders unopened
|
Hồ sơ Dự thầu
thay thế
|
Alternative
bid
|
Hồ sơ kinh
nghiệmHồ sơ kinh nghiệm là tài liệu yêu cầu nhà thầu khai báo trong hồ sơ mời
sơ tuyển, hồ sơ mời thầu bao gồm số năm hoạt động của nhà thầu, danh sách các
hợp đồng tương tự do nhà thầu đã thực hiện trong vòng 3 đến 5 năm qua
|
Experience
record
|
(tuỳ theo
yêu cầu của từng gói thầu)
|
|
Hồ sơ mời
Quan tâmYêu cầu Gửi Thư Quan tâm
|
Request for
Expression of Interest
|
Hồ sơ Mời
thầu (Xây lắp, Hàng hóa)
|
Bidding
Documents/Request for Proposals
|
Hồ sơ Mời
thầu Mẫu
|
Model
bidding documents
|
Hồ sơ Mời
thầu Mua sắm Hàng hoá Tiêu chuẩn
|
Standard
Bidding Documents for Procurement of Goods
|
Hồ sơ mời
thầu phải cung cấp hướng dẫn rõ ràng về phương thức nộp hồ sơ dự thầu, phương
thức chào giá và thời gian, địa điểm nộp hồ sơ dự thầu
|
The bidding
documents shall provide clear instructions on how bids should be submitted,
how prices should be offered, and the place and time for submission of bids
|
Hồ sơ Mời
thầu Tiêu chuẩn tên, ngày phát hành
ngày Ngân
hàng chấp thuận ngày phát hành cho nhà thầu
|
Standard
Bidding Document title, publication date
date of
Bank‟s no-objection date of issue to bidders
|
Hồ sơ Mời
thầu Tư vấn
|
Request for
Proposal (RFP)
|
Hồ sơ Mời
thầu Tư vấn Mẫu của Ngân hàng Thế giới
|
The Bank‟s
Standard Request for Proposals (SRFP)
|
Hồ sơ sơ
tuyển
|
PQ
documents
|
Hồ sơ sơ
tuyển
+ tài liệu
sơ tuyển
+ tài liệu
đánh giá sơ tuyển
|
Prequalification
documentation
+
prequalification document
+
prequalification evaluaction document
|
Hỗ trợ và
tư vấn trong quản lý hợp đồng
|
Assist and
advise in contract administration and management
|
Hoạt động
DTBD được đấu thầu theo hình thức Chỉ định Thầu, Thầu khoán, Khoán cho người
dân
|
Maintenance
Activities procured through the Direct Contracting, Force Account, and
Community Force Account procedures
|
Hội nghị tiền
đấu thầu
|
Pre-tender
conference (pre-tender site visit and meeting)
|
Hội nghị Tiền
thi công
|
Pre-construction
conference
|
Hội thảo phổ
biến kiến thức cho các nhà thầu và cộng đồng/những người hưởng lợi
|
Dissemination
workshops for bidders and community/beneficiaries
|
Hợp đồng bảo
dưỡng theo khả năng thực hiện
|
Performance-oriented
maintenance contracts
|
Hợp đồng
bao tiêu HĐ về việc mua một lượng tối thiểu sản phẩm của dự án tại một mức
giá định trước, thường được ký kết bởi các nhà bảo trợ dự án trên cơ sở nhận-hoặc-
thanh toán
|
off – take
agreement
|
Hợp đồng dựa
trên tình hình hoạt động
|
Performance-Based
Contract (PBC)
|
Hợp đồng miệng
|
Parol
contract / „pærəl/
|
Hợp đồng phụ
chỉ định
|
Nominated
subcontract
|
Hợp đồng sẽ
được trao cho nhà thầu đủ tư cách có hồ sơ dự thầu đáp ứng và chào giá thấp
nhất
|
Contract(s)
shall be awarded to the qualified bidder offering the lowest evaluated and
responsive bid
|
Hợp đồng
theo đơn giá
|
Unit rate
contract:
|
Hợp đồng thử nghiệm mặt đường
|
Surfacing
trial contracts
|
Hợp đồng
tín dụng
|
Agreement
for a credit of
|
Hợp đồng trọn
góiHợp đồng trọn gói là hợp đồng có giá cố định, áp dụng cho những gói thầu
được xác định rõ về số lượng, khối lượng, yêu cầu về chất lượng và thời gian
tại thời điểm ký hợp đồng
|
Fixed-price
contract/lump sum contract
|
Hợp đồng
xây lắp
|
Civil works
Contract
|
HSDT chào
giá thấp nhất (có giá đánh giá thấp nhất)
|
Lowest
evaluated bid
|
HSDT không
phù hợp
|
Non-Responsive
BidAn offer (bid) by a supplier which does not conform to the essential
requirements of the tender of invitation to bid
|
HSDT thay
thếLà HSDT do nhà thầu nộp kèm theo HSDChính. HSDT thay thế được nộp theo yêu
cầu của HSMT. Đôi khi nhà thầu nộp HSDT thay thế một cách tự nguyện
|
Alternative
bidsA bid submitted by a bidder as an alternative bid or offer along with the
main bid. Alternative bids are frequently in response to a requirement
specified in the bid documents.
Sometimes,
bidders submit alternative bids voluntarily
|
Hướng dẫn đấu
thầu theo Vốn vay của IBRD và Tín dụng của IDA
|
Guidelines:
Procurement under IBRD Loans and IDA Credits
|
Kế hoạch Đấu
thầu
|
Procurement
plan
|
Kế hoạch đấu
thầu mẫu
|
Model
procurement plan
|
Kế hoạch
Xây lắp Năm thứ….
|
Annual Work
Plan – AWP
|
Khả năng đấu
thầuLà khả năng kỹ thuật và tài chính của nhà thầu tham gia đấu thầu thực hiện
gói thầu theo yêu cầu của HSMT và trong thời hạn theo quy định
|
Bid
capacityThe technical and financial capacity of a bidder to make credible
offer for performing the required work to the prescribed standards and within
the proposed contract period
|
Khi phát
hành Phụ lục HSMT cần xem xét kỹ phạm vi thay đổi và ảnh hưởng có thể của nó
đối với công việc chuẩn bị HSDT của nhà thầu
|
When
issuing Addenda due account should be taken of the magnitude of the change
and potential effect on tenderer‟s work in preparing their bids
|
Kho bạc Nhà
nước
|
The State
Treasury of Vietnam
|
Khoản dự
phòng
|
Provisions
for contingency
|
Khoản giảm
giá
|
Discount
|
Khoản tạm
tính
|
Provisional
sum
|
Khoản thanh
toán tạm thời hàng tháng
|
Interim
monthly payment
|
Khoản tiền
khấu trừ
|
Retention
moneys (retention sum)
|
Khối lượng
hàng hoá (công việc) tối thiểu (so với tổng khối lượng yêu cầu trong hồ sơ mời
thầu) mà Bên mời thầu chấp thuận cho các nhà thầu được chào thầu từ mức tối
thiểu trở lên (hồ sơ dự thầu không bị coi là vi phạm và không bị loại)
|
Partial
Quantity
|
Không cần
có HSMT chính thứcSử dụng trong chào hàng cạnh tranh
|
No formal
Bidding Document
|
Không hoàn
trảCó ý nghĩa tương tự như hoàn trả một phần. Thường ngụ ý rằng người cho vay
rất tin tưởng vào sự thành công của dự án
|
Non
recourse
|
Không mở thầu
công khai đối với các bản chào hàngSử dụng trong chào hàng cạnh tranh
|
No Public
Opening of Quotation
|
Không phải
là cơ quan phụ thuộc của Bên Vay hay bên mời thầu
|
Are not a
dependent agency of the Borrower or the procuring entity
|
Không quảng
cáo công khai
|
No Public
Advertising
|
Không ưu
tiên cho nhà sản xuất trong nước
|
No domestic
Preference
|
Không xung
đột quyền lợi
|
No conflict
of interest
|
Khuyến nghị
Trao thầu
|
Award
recommendation
|
Kiểm soát
chất lượng của nhà thầu
|
Contractor
quality control
|
Kiểm toán Nội
bộ Quốc tế
|
International
internal auditor
|
Kiểm tra
(Xem xét) sau
|
Post review
|
Kiểm tra
(Xem xét) trước
|
Prior
review
|
Kiểm tra lần
cuối
|
Final
inspection
|
Kiểm tra sơ
bộ hồ sơ dự thầuKiểm tra sơ bộ hồ sơ dự thầu là việc xem xét về tính hợp lệ
và sự đáp ứng cơ bản của hồ sơ dự thầu so với quy định của hồ sơ mời thầu. Kiểm
tra sơ bộ hồ sơ dự thầu là một phần việc trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu
|
Examination
of Bids
|
Kiểm tra sơ
bộ HSDT
|
Examination
of Bids
|
Ký hợp đồng
trước và Tài trợ hồi tố
|
Advance
Contracting and Retroactive Financing
|
Lập kế hoạch
đấu thầu
|
Procurement
planning
|
Lễ ký kết
|
Signing
ceremony
|
Liên doanh
hay hiệp hội (JVA)
|
Joint
venture or association (JVA)
|
Liên doanh
với một nhà thầu trong nước
|
Enter into
a joint venture with a local bidder
|
Liên đới và
riêng rẽ chịu trách nhiệm
|
Shall be
jointly and severally liable for
|
Loại bỏ hồ
sơ dự thầuLoại bỏ hồ sơ dự thầu là việc không xem xét tiếp hồ sơ dự thầu
trong quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu. Việc loại bỏ hồ sơ dự thầu được căn cứ
theo điều kiện cụ thể về loại bỏ hồ sơ dự thầu quy định trong hồ sơ mời thầu
|
Elimination
of Bids
|
Loại hợp đồng
mà nhà thầu mong muốn thắng thầu
|
Contracts
that contractor expect to win
|
Lỗi số họcLà
lỗi do tính toán nhầm có thể được sửa song không được thay đổi bản chất của
HSDT
|
Arithmetical
errorsErrors arising from miscalculation which can be corrected without
changing the substance of the bid.
|
Lưu giữ hồ
sơ đấu thầu
|
Procurement
record-keeping
|
Mà không
thay đổi giá dự thầu
|
At no
change to the bid price
|
Mẫu đánh
giá hsdt tiêu chuẩn của Ngân hàng Thế giới
|
Standard
Bid Evaluation Form
|
Mẫu điển
hình, ví dụ như Bảo lãnh Dự thầu và Bảo lãnh Tạm ứng, Thỏa thuận Hợp đồng, Bảo
lãnh Thực hiện Hợp đông, v…v
|
Typical
Forms for, e.g., Tender and Advance Payment Securities, Contract Agreement,
Performance Guarantees, etc.
|
Mẫu đơn dự
thầu và Phụ lục của đơn dự thầu
|
Forms of
Tender and Appendix to Form of Tender
|
Mở thầu
|
Opening of
Bids
|
Một điều kiện
để tham gia đấu thầu
|
As a
condition of participation in the bidding
|
Một trong
các điều kiện để trao thầu
|
As a
condition for award
|
Mua sắm
hàng hoá
|
Procurement
of Goods
|
Mua sắm sai
quy định
|
Misprocurement
|
Mua sắm
trên cơ sở thực hiện được nhiệm vụ
|
Performance
Based Procurement
|
Mua sắm
trong nướcSử dụng trong chào hàng cạnh tranh
|
National
Shopping
|
Năng lực
nhà thầu (cung cấp hàng hoá, xây lắp)
|
Qualification
of Bidder
|
Nên xem xét
việc sơ tuyển đối với các hợp đồng lớn và phức tạp
|
Prequalification
is considered advisable for large and complicated contracts
|
Nếu có yêu
cầu phải sơ tuyển nhà thầu
|
If there is
prequalification
|
Nếu đấu thầu
hạn chế
|
If there is
limited bidding
|
Ngày
công/tháng công
|
Daywork/man-month
|
Ngày gửi
biên bản của hội nghị tiền đấu thầu tới các nhà thầu và Ngân hàng
|
Date
minutes of conference sent to bidders and Bank
|
Ngày hiệu lực
|
Effective
date
|
Ngày mục
tiêu
|
Target
dates
|
Ngay sau
khi có thể
|
As soon as
available
|
Ngày tính dồn
|
Accrual
date
|
Ngày tổ chức
hội nghị tiền đấu thầu (nếu có)
|
Date of
pre-bid conference, if any
|
Ngày trao
thầuLà ngày người có thẩm quyền quyết định nhà thầu trúng thầu
|
Date of
decisionThe date on which the decision to ward the contract is made by the
competent person
|
Ngay từ đầu
|
From the
outset/ At the outset
|
Ngày, giờ mở
thầu
|
Bid opening
date, time
|
Ngày, giờ
và địa điểm mở thầu
|
Opening
Time, Date, Place
|
Nghĩa vụ
chung của nhà thầu
|
General
Obligations of Contractor
|
Nghiệm thu
và bàn giao
|
acceptance
and handover
|
Nhà sản xuất
thiết bị chính hiệuNhà sản xuất thiết bị gốc
|
OEMOriginal
Equipment Manufacturer
|
Nhà thầu
chào giá thấp nhất
|
The
contractor submitting the lowest evaluated quotation
|
Nhà thầu
chính
|
Prime
Contractor
|
Nhà thầu đã
được sơ tuyển
|
Prequalified
bidders
|
Nhà thầu dự
sơ tuyển
|
PQ
applicants
|
Nhà thầu đủ
tư cách
|
Qualified
bidders
|
Nhà thầu hợp
lệNhà thầu hợp lệ là nhà thầu có tư cách tham dự thầu được quy định trong hồ
sơ mời thầu. Đối với WB và ADB, nhà thầu hợp lệ là nhà thầu thuộc các nước là
thành viên của các tổ chức này
|
Eligible
Bidders
|
Nhà thầu lặt
vặt
|
Petty
contractor
|
Nhà thầu quốc
tế
|
Foreign
bidder(s)
|
Nhà thầu sẽ
thiết kế, xây dựng và vận hành cầu tạm để phù hợp với hoạt động giao thông
trên sông
|
Design,
construct and operate the temporary bridge to accommodate river traffic
movement
|
Nhà thầu thắng
thầu
|
Winning
Bidder/successful bidder
|
Nhà thầu
theo HĐ vận hành và bảo trìNhà thầu được chủ dự án thuê để quản lý, kinh
doanh, bảo trì và sửa chữa dự án trên cơ sở HĐ O&M, hợp đồng thuê nhượng
và người kế nhiệm hay được chuyển nhượng quyền của họ
|
Operation
and Maintenance (O&M) Contractor
|
Nhà thầu
trong nước
|
Local
bidders
|
Nhà thầu
trong nước đủ năng lực và hợp lệ
|
Eligible
qualified local bidders
|
Nhà thầu
trong nước sẽ không được ưu tiên (cả trong quá trình đấu thầu và chấm thầu)
|
Local
bidders shall be given no preference (either in the bidding process or in bid
evaluation)
|
Nộp HSDT và
Mở thầu
|
Bid
Submission and Opening
|
Phải được
thực hiện theo đúng các quy định và thủ tục liên quan của Quy tắc Đấu thầu
|
Shall be
obtained in accordance with the relevant rules and procedures of the
Procurement Regulations
|
Phí cam kết
|
Commitment
charge
|
Phí cam kết
sẽ được tính dồn
|
The
commitment charge shall accrue
|
Phí cam kết
tính trên tổng số tiền gốc chưa rút tại từng thời điểm theo mức được Hiệp hội
công bố vào ngày 30/6 hàng năm
|
Commitment
charge on the principal amount of the Credit not withdrawn from time to time
at a rate set by the Association as of June 30 of each year
|
Phí cam kết
và phí dịch vụ sẽ được thanh toán cứ nửa năm
|
Commitment
charges and service charges shall be payable
|
một lần vào
các ngày 02 tháng 06 và 02 tháng 12 của mỗi năm
|
semiannually
on June 1 and December 1 in each year
|
Phí cam kết
và phí dịch vụ sẽ được thanh toán một năm hai lần vào ngày 1 tháng 6 và ngày
1 tháng 12 hàng năm
|
Commitment
and service charges shall be payable semiannually on June 1 and December 1 in
each year
|
Phí dịch vụ
bằng ba phần tư của một phần trăm (3/4 của 1%) hàng năm trên số tiền Tín dụng
đã được rút và số dư tại từng thời điểm
|
A service
charge at the rate of three-fourths of one percent (3/4 of 1%) per annum on
the principal amount of the Credit withdrawn and outstanding from time to
time
|
Phí dịch vụ
với tỷ lệ 3/4 của 1%
|
Service
charge at the rate of three-fourths of one percent
|
Phiếu xác
nhận thanh toánPhiếu xác nhận thanh toán là phiếu do “Kỹ sư” (Tư vấn giám
sát) xác nhận khối lượng do nhà thầu hoàn thành để chuyển cho chủ đầu tư
thanh toán cho nhà thầu. Thuật ngữ này thường dùng để quy định thể thức thanh
toán trong điều kiện chung của hợp đồng nêu trong Hồ sơ mời thầu
|
Final
Payment Certificate
|
Phù hợp với
các quy định của khoản 2.9 và 2.10 của Hướng dẫn
|
In
accordance with provisions of paragraphs 2.9 and 2.10 of the Guidelines
|
Phương án
chào thầu thay thế
|
Alternative
Bids
|
Phương pháp
chia nhỏ gói thầu
|
“Slice and
package” method
|
Phương pháp
đấu thầu các Công trình Nhỏ
|
Small Works
method
|
Phương pháp
lựa chọn theo chất lượng và chi phí
|
Quality and
Cost Based Selection (QCBS)
|
Phương pháp
Tuyển chọn theo Chi phí thấp nhất
|
Least-based
Selection
|
Quá trình
sơ tuyển
|
Prequalification
Proceedings
|
Quy chế Đấu
thầu
|
Procurement
regulation
|
Quy chuẩn hợp
đồngLà các yêu cầu về chất lượng trong quá trình thực hiện hợp đồng phải tuân
thủ. Quy chuẩn hợp đồng có thể dưới dạng mô tả, bản vẽ, đặc tính, mẫu mã hoặc
tổ hợp các yêu cầu trên
|
Contract
standardThe agreed quality or standard to which supply or performance against
a contract shall conform. The standard may be in the form of description,
drawings, specifications, samples, or any combination of these
|
Quy đổi
sang đồng tiền chungLà việc chuyển đổi sang một đồng tiền chung (nếu HSDT
chào theo nhiều đồng tiền) theo tỷ giá quy định trong HSMT để làm cơ sở so
sánh các HSDT
|
Conversion
to a single currencyAll prices are converted to a single currency (if bids
quoted in various currencies) using the exchange rate specified in the
bidding document for the purposes of comparison
|
Quỹ khấu trừ,
giữ lại
|
Retention
fund (retention facility)
|
Quy trình đấu
thầu
|
Bidding
process
|
Rủi ro về đấu
thầu
|
Procurement
risk
|
Sẽ không có
đàm phán sau khi đấu thầu với nhà thầu bỏ giá thấp nhất hay nhà thầu khác
|
There shall
be no post-bidding negotiations with the lowest or other bidder
|
Sẽ không
đem lại lợi thế cho nhà thầu
|
Would not
confer any advantage on the bidder
|
Số công ty
mua hồ sơ mời thầu
|
Number of
firms issued documents
|
Số dư cuối/đầu
kỳ
|
Closing
/Opening cash balance
|
Sổ ghi hợp
đồng
|
Consolidated
contract roster/register
|
Số HSDT nhận
được
|
Number of
bids submitted
|
So sánh
trình độ và kinh nghiệm của các ứng cử viên
|
Comparison
of the qualifications and experiece of candidates
|
Số tiền tín
dụng
|
The amount
of the Credit
|
Sơ tuyển (nếu
có)
số công ty
được sơ tuyển ngày Ngân hàng chấp thuận
|
Prequalification
if required number of firms prequalified date of Bank‟s no-objection
|
Sơ tuyển
nhà thầu
|
Prequalification
|
Sơ tuyển
nhà thầuViệc chọn ra các nhà thầu tiềm năng sau khi đã xem xét, đánh giá về
khả năng tài chính, kỹ thuật, kinh nghiệm của các nhà thầu này. Cuối cùng là
xác định được danh sách các nhà thầu đủ tiêu chuẩn tham gia dự thầu
|
Prequalification
of bidders
|
Sơ tuyển
(quá trình
xét tuyển nhà thầu tiềm năng được tiến hành trước khi phát hành thư mời thầu)
|
Prequalification
(qualification
of potential contractors is carried out before invitation to tender have been
issued)
|
Số vụ thông
đồng (trong đấu thầu)
|
Number of
collusion cases
|
Soạn thảo hợp
đồng và quản lý hợp đồng
|
Contract
preparation and contract management
|
Sử dụng đơn
giá chuẩn đã được chính phủ phê duyệt dựa vào định mức chi phí
|
Using
government-approved standard unit rates based on cost norms
|
Sử dụng khoản
tiền tạm tính
|
Use of
Provisional Sums
|
Sử dụng sai
quá trình sơ tuyển
|
Failure to
Use Prequalification Procedure
|
Sử dụng ưu
đãi cho nhà thầu trong nước
|
Use of
domestic preference in tender assessment
|
Sự hợp lệ,
Tư cách hợp lệSự hợp lệ, Tư cách hợp lệ là yêu cầu cơ bản đối với việc tham
gia dự thầu của nhà thầu, của hàng hoá hoặc dịch vụ cung cấp cho gói thầu được
nêu trong hồ sơ mời thầu trên cơ sở tuân thủ theo quy định của cơ quan tài trợ
vốn, hoặc của tổ chức, cá nhân người cấp vốn
|
Eligibility
|
Sự vận động
trong quá trình đấu thầu và thông đồng giữa các nhà thầu
|
Manipulation
of procurement process and collusion among bidders
|
Sửa đổi các
bản đề nghị
|
Correction
to statements
|
Sửa đổi cuối
cùng
|
Closing
amendment
|
Sửa đổi Hồ
sơ Mời thầu (HSMT)
|
Amendments
to Tender Documents
|
Sửa đổi Hợp
đồng
|
Contract
amendment
|
Sửa đổi sau
này
|
Subsequent
revisions
|
Sửa đổi, bổ
sung HSMT (nếu có)
|
Amendments
to documents, if any
|
liệt kê tất
cả các ngày phát hành
ngày (các
ngày) Ngân hàng chấp thuận
|
list all
issue dates
date(s) of
Bank‟s no-objection
|
Tài khoản cố
định (tài khoản tài sản)
|
Asset
account
|
Tài khoản Đặc
biệt
|
Special
account
|
Tài khoản
Ngoại hối
|
Foreign
exchange account (forex)
|
Tài khoản nợ
|
Debtor
account
|
Tài liệu hỗ
trợ
|
Supporting
documents
|
Tài liệu Hướng
dẫn Nhà thầu (tùy chọn)
|
Notes for
the Guidance of Tenderers (optional)
|
Tăng các cơ
hội thắng thầu cho một công ty
|
Increase
the chances of a company winning the contract
|
Tăng cường
tính minh bạch
|
Improvement
of transparency
|
Tất cả các
tiêu chí được quy định và chỉ các tiêu chí được quy định mới được sử dụng để
xác định tư cách của nhà thầu
|
All
criteria so specified, and only criteria so specified, shall be used to
determine whether a bidder is qualified.
|
Tất cả các
tiêu chí được quy định và chỉ các tiêu chí được quy định mới được xem xét
trong quá trình xét thầu (đánh giá hồ sơ dự thầu)
|
All
criteria so specified, and only criteria so specified, shall be taken into
account in bid evaluation
|
Tên của nhà
thầu mà HSDT bị loại và lý do loại
|
Name of
bidders who bids were rejected and the reasons for rejection
|
Tên của Nhà
thầu nộp HSDT
|
Name of the
Bidder who submitted a bid
|
Tên của Nhà
thầu thắng thầu, Giá chào, cũng như thời gian và phạm vi của hợp đồng được
trao
|
Name of the
winning Bidder, and the Price it offered, as well the duration and summary
scope of the contract awarded
|
Tên và giá
đánh giá của từng HSDT đã được đánh giá
|
Name and
evaluated prices of each Bid that was evaluated
|
Tham gia đấu
thầu và ưu tiên
|
Participation
in bidding and preferences
|
Thành phần
của Ủy ban Đánh giá Thầu
|
Composition
of Bid Evaluation Committee
|
Thầu
khoán/Khóan cho Người dân
|
Force
Account/Community Force Account
|
Theo các điều
khoản và điều kiện được Hiệp hội chấp thuận
|
On terms
and conditions satisfactory to the Association
|
Thiên vị
hay phân biệt đối xử với một nhà thầu sơ tuyển nào đó
|
Discriminate
in favour of or against one particular applicant
|
Thiết bị và
Nhân sự
|
Equipment
and Personnel
|
Thiếu bảo đảm
dự thầu
|
Absence of
Security
|
Thoả thuận
Hợp đồng
|
Contract
agreement
|
Thỏa thuận
Tài chính
|
Financial
covenants
|
Thời gian
có hiệu lực của HSDT
|
Period of
effectiveness of tenders
|
Thời gian
hiệu lực của HSDT (ngày và tuần) quy định ban đầu
gia hạn (nếu
có)
|
Bid
validity period (days and weeks) originally specified
extensions,
if any
|
ngày Ngân
hàng chấp thuận (nếu cần thiết)
|
date of
Bank‟s no-objection, if required
|
Thông báo
(công bố) trên các công báo của chính phủ nước có dự án
|
Publication
in officical gazettes of the government of the project country
|
Thông báo Đấu
thầu Chi tiết
|
Specific
procurement notice
|
Thông báo Đấu
thầu Chung
|
General
procurement notice
|
Thông báo Đấu
thầu Chung (bao quát tất cả các khía cạnh của một dự án)
|
General
Procurement Notice (cover all aspects of a project)
|
Thông báo Đấu
thầu Riêng (thường sử dụng cho từng hợp đồng)
|
Specific
Procurement Notice (would be for individual contracts)
|
Thông báo đấu
thầu và quảng cáo
|
Notification
and Advertising
|
Thông báo
Hoạt động
|
Notice to
Operations
|
Thông báo Mời
thầu Chung ngày phát hành đầu tiên cập nhật ngày gần đây nhất
|
General
Procurement Notice first issue date
latest
update
|
Thông báo Mời
thầu Riêng tên tờ báo trong nước đăng thông báo báo ngày đăng thông báo tên tờ
báo quốc tế đăng thông báo ngày đăng thông báo số công ty được thông báo
|
Specific
procurement notice name of national newspaper issue date name of
international publication issue date number of firms notified
|
Thông báo
nhà thầu vượt qua vòng sơ tuyển và nhà thầu không vượt qua vòng sơ tuyển
|
Notification
of sucessful and unsucessful applicants
|
Thông báo
sơ tuyển
|
Prequalification
notice
|
Thông báo
Thực hiện
|
Notice to
Proceed
|
Thông báo
trao thầu
|
Notification
of award
|
Thông đồng
trong đấu thầu
|
Collusion
in procurement
|
Thư mời Sơ
tuyển
|
Invitation
for Prequalification
|
Thư mời thầu
|
Invitation
for Tenders
|
Thư thông
báo (Thư chấp thuận)
|
Notification
letter (letter of acceptance)
|
Thư trình
đính kèm
|
Letter of
Transmittal
|
Thủ tục
đánh giá HSDT
|
Procedures
for Evaluation of Bids
|
Thủ tục đấu
thầu cạnh tranh (rộng rãi)
|
Competitive
bidding procedures
|
Thuê các
cán bộ nhà nước
|
Hiring of
Government Officials
|
Thuê các cơ
quan nhà nước, các trường đại học và viện nghiên cứu
|
Hiring of
Government Agencies, Universities and Research Institutes
|
Thuê một cơ
quan độc lập thực hiện việc theo dõi và giám sát bên ngoài công tác thực hiện
các biện pháp bảo đảm an toàn xã hội và môi trường
|
Retain an
independent agency to undertake external monitoring and supervision of the
implementation of social and environmental safeguards measures
|
Tiền gốc và
lãi
|
Principal
and interest
|
Tiền thuê
|
Royalties
|
Tiêu chí
đánh giá HSDT và xét tuyển nhà thầu
|
Evaluation
and qualification criteria
|
Tiêu chí
đánh giá tư cách nhà thầu (xét tuyển nhà thầu) và đánh giá HSDT
|
Qualification
and Evaluation Criteria
|
Tiêu chí hợp
lệ
|
Eligibility
criteria
|
Tiêu chí lựa
chọn tuyến
|
Road
selection criteria
|
Tiêu chí sơ
tuyển đặc biệt dành cho nhà thầu liên doanh
|
Particular
prequalifcation criteria for joint ventures
|
Tiêu chí sơ
tuyển nhà thầu
|
Prequalification
criteria
|
Tiêu chuẩn
đánh giá hồ sơ dự thầuTiêu chuẩn đánh giá là những tiêu chí biểu hiện những
yêu cầu của hồ sơ mời thầu về các mặt kỹ thuật, tài chính, thương mại và các
yêu cầu khác tuỳ theo từng gói thầu dùng để làm căn cứ đánh giá hồ sơ dự thầu.
Tiêu chuẩn đánh giá được nêu trong hồ sơ mời thầu
|
Evaluation
Criteria
|
Tiêu chuẩn
về trình độ và năng lực
|
Criteria of
Qualification and Capacity
|
Tình huống
thường hay gặp phải
|
Frequently-encountered
situation
|
Tính trong
sáng và rõ ràng của Tài liệu sơ tuyển
|
Clarity and
comprehensiveness of the PQ document
|
Tổ chuyên
gia đấu thầu
|
|
Trách nhiệm
của nhà thầu đối với công trình
|
Contractor‟s
responsibility for work
|
Trách nhiệm
giải trình
|
Lack of
accountability
|
Trách nhiệm
pháp lý của nhà thầu
|
Contractor‟s
Liability
|
Trang tin Đấu
thầu Công
|
Government
public procurement bulletin
|
Tránh tình
huống bất công bằng có thể xảy ra
|
Avoid the
potentially invidious situation
|
Trao hợp đồngLà
việc thông báo kết quả đấu thầu cho nhà thầu trúng thầu biết
|
Award of
contractNotification to a bidder of acceptance of his/her bid
|
Trong quá
trình đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm hàng hoá dịch vụ
|
In the
technical evaluation of bids for goods and services
|
Trong trường
hợp cần thiết phải sửa đổi một phần nào đó của HSMT sau khi mà HSMT đã được
phát hành
|
In the
event that amendments are required to any of the Tender Documents after they
have been issued
|
Trong trường
hợp nhà thầu là các cá nhân
|
In case of
individuals
|
Trong trường
hợp nhà thầu là các công ty
|
In case of
firms
|
Trong trường
hợp những dự án đặc biệt phức tạp
|
In the case
of projects of exceptional complexity
|
Trong vòng
28 ngày kể từ ngày nhận thông báo trúng thầu của Chủ đầu tư, nhà thầu thằng
thầu phải nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng theo đúng các điều kiện của hợp đồng
|
Within
twenty-eight (28) days of the receipt of notification of award from the
Employer, the successuful Bidder shall furnish the performance security in
accordance with the conditions of contract
|
Trước khi lựa
chọn nhà cung cấp/bên thực hiện hợp đồng theo thủ tục chào hàng cạnh tranh
|
Prior to
the selection of the supplier/execution of any contract under shopping
procedures
|
Trước khi
thực hiện hợp đồng đấu thầu theo thủ tục chào hàng cạnh tranh
|
Prior to
the execution of the contract procured under shopping procedures
|
Tự thực hiện
(chủ dự án có đủ năng l lực để thực
hiện gói thầu của mình)
|
Force
account
|
Tự thực hiện: nghĩa là việc xây dựng sử dụng chính
thiết bị và nhân công của Bên vay, có thể là phương thức có tính thực tế duy
nhất để xây dựng một số loại công trình.
|
Force account: that is, construction by the use
of the Borrower‟s own personnel and equipment,50 may be the only practical
method for constructing some kinds of works
|
Tư vấn Giám
sát Xây lắp (Thi công)
|
Construction
supervision consultants
|
Tư vấn Thực
hiện Dự án
|
Project
implementation advisor
|
Tuân thủ
tiêu chuẩn đạo đức cao nhất trong quá trình đấu thầu và thực hiện các hợp đồng
của Ngân hàng Thế giới
|
Observe the
highest standard of ethics during the procurement and execution of the
Bank-financed contracts
|
Tuyển chọn
cố vấn thực hiện dự án
|
Selection
of Project Implementation Advisor
|
Tuyển chọn
dựa vào Chất lượng
|
Quality-based
Selection
|
Tuyển chọn
dựa vào Chất lượng và Chi phí
|
Quality-and
Cost-based Selection
|
Tuyển chọn
tư vấn giám sát thi công
|
Selection
of construction supervison consultants
|
Tuyển chọn
tư vấn khảo sát, thiết kế kỹ thuật chi tiết và dự toán
|
Selection
of consultants for survey, detailed technical design and cost estimate
|
Ưu tiên
hàng hoá được sản xuất trong nước và nhà thầu trong nước
|
Preference
for domestically manufactured goods and domestic contractors
|
Việc chấm
thầu phải được thực hiện tuận thủ chặt chẽ các tiêu chí đã quy định trong hồ
sơ mời thầu
|
Evaluation
of bids shall be made in strict adherence to the criteria specified in the
bidding documents
|
Việc đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển phải được tiến hành một cách khách quan nhất
|
Assessment
of prequalification submissions should be made as objective as possible
|
Việc đấu thầu
không thoả mãn yêu cầu
|
Unsatisfactory
procurement
|
Việc nhà thầu
thắng thầu không thể đệ trình bảo lãnh thực hiện hợp đồng nói trên sẽ cấu
thành đầy đủ cơ sở để hủy bỏ việc trao thầu và tịch thu bảo lãnh dự thầu
|
Failure of
the successful Bidder to submit the above-mentioned Performance Security or
sign the Contract shall constitute sufficient grounds for the annulment of
the award and forfeiture of the bid security
|
Việc phê
duyệt dự thảo hồ sơ mời thầu, báo cáo đánh giá thầu và đề xuất trao thầu
|
Approval of
draft bidding documents, bid evaluation reports and proposals for award
|
Việc sửa đổi
này phải được giải quyết qua Thông báo Sửa đổi HSMT hay Phụ lục HSMT
|
These will
be handled by means of Tender Notices or Tender Addenda
|
Xây lắp
công trìnhLà những công việc thuộc quá trình xây dựng và lắp đặt thiết bị các
công trình, hạng mục công trình
|
Civil
worksThe works related to construction and installation of equipment for
projects or project components
|
Xem xét
trao thầu
|
Consideration
for award
|
Xem xét và
cập nhật các hệ thống dữ liệu liên quan đến đơn giá duy tu bảo dưỡng
|
Review and
update data systems related to unit costs for maintenance works
|
Xem xét và
nếu cấn thiết hỗ trợ việc lập hồ sơ mời thầu mua sắm dịch vụ và vật liệu mà cần
thiết phải đấu thầu, bao gồm cả điều khoản tham chiếu cho nhà thầu và xây dựng
quy cách kỹ thuật của thiết bị
|
Review and,
as necessary assist in the preparation of, bidding documents for services and
materials to be procured, including terms of reference for contractors and
equipment specifications
|
Xếp hạng
nhà thầu
|
Ranking of
Bidders
|
Xét tuyển
nhà thầu
|
Qualification
of tenderers
|
Xử lý tình
huống trong đấu thầuXử lý tình huống trong đấu thầu là việc xử lý các trường
hợp đặc biệt xảy ra trong quá trình đấu thầu được quy định thành một mục
riêng trong văn bản pháp quy về đấu thầu
|
Handling
cases encountered during bidding process
|
Xung đột
quyền lợi
|
Have a
conflict of interest
|
Yêu cầu
không bao gồm trong đơn giá và giá
|
Requirement(s)
not included in rates and prices
|
Yêu cầu
riêng (cụ thể) đối với nội dung và/hoặc việc phát hành Thông báo
|
Specific
requirements as to the content and/or circulation of the Notice
|
Yêu cầu về
vòng quay tiền mặt
|
Cash-flow
requirements
|
Yếu tố cần
xem xét trong quá trình đánh giá
|
The factors
that will be taken into account in the assessment
|
Yếu tố tăng
giáCác yếu tố tăng giá được sử dụng trong hợp đồng điều chỉnh giá như lao động,
vật tư, máy móc thiết bị
|
escalation
Factor(s)
|
Xem thêm: